Tiếng Việt | English

Xét tuyển đại học chính quy 2020 - Ngành và tổ hợp xét tuyển bằng điểm thi Tốt nghiệp THPT

05/06/2020 00:00     1868

Căn cứ những thay đổi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm nay, ngày 3/6/2020, Trường Đại học Thủ Dầu Một đã điều chỉnh và chính thức công bố tuyển sinh 47 ngành theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT  và các tổ hợp môn tương ứng.

Thời gian đăng ký hồ sơ xét tuyển  từ ngày 15/6 đến ngày 30/6/2020. Các thí sinh  lớp 12 sẽ nộp hồ sơ tại trường THPT mà mình đang theo học. Nếu là thí sinh tự do (đã tốt nghiệp các năm trước) sẽ nộp hồ sơ tại các điểm do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp (không nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên nếu có. Mỗi thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng và xếp tứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp.

Năm 2020, kỳ thi tốt nghiệp THPT sẽ được tổ chức trong hai ngày 9 và 10/8/2020. Sau khi có điểm thi THPT, các thí sinh sẽ được điều chỉnh nguyện vọng một lần duy nhất theo một trong hai hình thức: Điều chỉnh trực tuyến từ 9/9 đến 16/9; Điều chỉnh bằng phiếu ĐKXT từ 9/9 đến 18/9. Kết quả trúng tuyển sẽ được Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố trước 17h ngày 27/9/2020 bằng cách đăng tải trên website Trường và gửi tin nhắn SMS đến các thí sinh.

Mọi thông tin chi tiết, tư vấn về tuyển sinh năm 2020, vui lòng liên hệ:
Trung tâm Tuyển sinh, Trường ĐH Thủ Dầu Một
Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhTDMU/ 

Điện thoại: 0274.3835677 - Hotline: 0911.022322


CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020 BẰNG PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT
 

Stt Ngành học Mã Ngành Mã tổ hợp Chỉ tiêu
1 Quản trị Kinh doanh (đã đạt chuẩn AUN-QA) 7340101 A00, A01, D01, A16 250
2 Kỹ thuật Phần mềm (đã đạt chuẩn AUN-QA) 7480103 A00, A01, C01, D90 100
3 Kỹ thuật Điện (đã đạt chuẩn AUN-QA) 7520201 A00, A01, C01, D90 80
4 Hóa học (đã đạt chuẩn AUN-QA) 7440112 A00, B00, D07, A16 80
5 Giáo dục Mầm non
(đã đạt chuẩn kiểm định MOET)
7140201 M00 50
6 Giáo dục Tiểu học (đã đạt chuẩn kiểm định MOET) 7140202 A00, C00, D01, A16 100
7 Sư phạm Ngữ Văn
(đã đạt chuẩn kiểm định MOET)
7140217 C00, D01, D14, C15 50
8 Sư phạm Lịch sử
(đã đạt chuẩn kiểm định MOET)
7140218 C00, D01, C14, C15 50
9 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, A16 250
10 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, A16 250
11 Quản lý Công nghiệp 7510601 A00, A01, C01, A16 90
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 90
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, A01, D15, D78 270
14 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, A01, D78 270
15 Công nghệ Thông tin 7480201 A00 , A01, C01, D90 50
16 Hệ thống Thông tin 7480104 A00, A01, C01, D90 80
17 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 60
18 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, C01, D90 60
19 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01, D90 60
20 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90 80
21 Thiết kế Đồ họa 7210403 V00, V01, A00, D01 50
22 Kiến trúc 7580101 V00, V01, A00 , A16 60
23 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến Lâm sản) 7549001 A00, A01, B00, D01 50
24  Quy hoạch Vùng và Đô thị
+ Quy hoạch đô thị
+ Kiến trúc cảnh quan và Kỹ thuật hạ tầng đô thị
7580105 V00, D01, A00, A16 50
25 Khoa học Môi trường 7440301 A00, D01, B00, B05 50
26 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D07, A16 50
27 Công nghệ Thực phẩm 7540101 A00, A02, B00, B05 50
28 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, A02, B00, B05 50
29 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 A00, D01, B00, B05 80
30 Quản lý Nhà nước 7310205 C14, C00, D01, A16 130
31 Quản lý Đất đai 7850103 A00, D01, B00, B05 70
32 Chính trị học 7310201 C14, C00, C19, C15 70
33 Luật 7380101 C14 , C00, D01, A16 250
34 Du lịch 7810101 D01, D14, D15, D78 50
35 Quốc tế học 7310601 A00, C00, D01, D78 70
36 Tâm lý học 7310401 C00, D01, C14, B05 70
37 Công tác Xã hội 7760101 C00, D01, C19, C15 70
38 Văn hóa học 7229040 C14, C00, D01, C15 70
39 Địa lý học 7310501 C00, A07, D15, C24 70
40 Văn học 7229030 C00, D01, D14, C15 60
41 Lịch sử 7229010 C00, D01, C14, C15 60
42 Giáo dục học 7140101 C00, D01, C14, C15 50
43 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, C01, D90 50
44 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 7480205 A00, A01, C01, D90 50
45 Quản lý Đô thị 7580107 V00, D01, A00, A16 50
46 Âm nhạc 7210405 M05, M07, M11, M03 50
47 Mỹ thuật 7210407 V00, V01, V05, V06 50

 
BẢNG MÃ TỔ HỢP

Tên môn tổ hợp   Tên môn tổ hợp
A00 Toán, Vật lí, Hóa học   D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh   D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
A02 Toán, Vật lí, Sinh học   D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
A07 Toán, Lịch sử, Địa lí   D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn   D90 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
B00 Toán, Hóa học, Sinh học   M00 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
B05 Toán, Sinh học, Khoa học xã hội   M03 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   M05 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí   M07 Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   M11 Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
C15 Toán, Ngữ văn, Khoa học xã hội   V00 Toán, Vật lí, Năng khiếu
C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân   V01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
C24 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vật lý   V05 Ngữ văn, Vật lí, Năng khiếu
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   V06 Toán, Địa lí, Năng khiếu
D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung      

 

 

BÀI ĐĂNG CÙNG CHỦ ĐỀ
Thống kê truy cập

 Đang truy cập: 41

 Tất cả: 3883656