Căn cứ những thay đổi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm nay, ngày 3/6/2020, Trường Đại học Thủ Dầu Một đã điều chỉnh và chính thức công bố tuyển sinh 47 ngành theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT và các tổ hợp môn tương ứng.
Thời gian đăng ký hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/6 đến ngày 30/6/2020. Các thí sinh lớp 12 sẽ nộp hồ sơ tại trường THPT mà mình đang theo học. Nếu là thí sinh tự do (đã tốt nghiệp các năm trước) sẽ nộp hồ sơ tại các điểm do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp (không nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên nếu có. Mỗi thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng và xếp tứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp.
Năm 2020, kỳ thi tốt nghiệp THPT sẽ được tổ chức trong hai ngày 9 và 10/8/2020. Sau khi có điểm thi THPT, các thí sinh sẽ được điều chỉnh nguyện vọng một lần duy nhất theo một trong hai hình thức: Điều chỉnh trực tuyến từ 9/9 đến 16/9; Điều chỉnh bằng phiếu ĐKXT từ 9/9 đến 18/9. Kết quả trúng tuyển sẽ được Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố trước 17h ngày 27/9/2020 bằng cách đăng tải trên website Trường và gửi tin nhắn SMS đến các thí sinh.
Mọi thông tin chi tiết, tư vấn về tuyển sinh năm 2020, vui lòng liên hệ:
Trung tâm Tuyển sinh, Trường ĐH Thủ Dầu Một
Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhTDMU/
Điện thoại: 0274.3835677 - Hotline: 0911.022322
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020 BẰNG PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT
Stt | Ngành học | Mã Ngành | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị Kinh doanh (đã đạt chuẩn AUN-QA) | 7340101 | A00, A01, D01, A16 | 250 |
2 | Kỹ thuật Phần mềm (đã đạt chuẩn AUN-QA) | 7480103 | A00, A01, C01, D90 | 100 |
3 | Kỹ thuật Điện (đã đạt chuẩn AUN-QA) | 7520201 | A00, A01, C01, D90 | 80 |
4 | Hóa học (đã đạt chuẩn AUN-QA) | 7440112 | A00, B00, D07, A16 | 80 |
5 | Giáo dục Mầm non (đã đạt chuẩn kiểm định MOET) |
7140201 | M00 | 50 |
6 | Giáo dục Tiểu học (đã đạt chuẩn kiểm định MOET) | 7140202 | A00, C00, D01, A16 | 100 |
7 | Sư phạm Ngữ Văn (đã đạt chuẩn kiểm định MOET) |
7140217 | C00, D01, D14, C15 | 50 |
8 | Sư phạm Lịch sử (đã đạt chuẩn kiểm định MOET) |
7140218 | C00, D01, C14, C15 | 50 |
9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, A16 | 250 |
10 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A16 | 250 |
11 | Quản lý Công nghiệp | 7510601 | A00, A01, C01, A16 | 90 |
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 90 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D15, D78 | 270 |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, A01, D78 | 270 |
15 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00 , A01, C01, D90 | 50 |
16 | Hệ thống Thông tin | 7480104 | A00, A01, C01, D90 | 80 |
17 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | 60 |
18 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, C01, D90 | 60 |
19 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D90 | 60 |
20 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | 80 |
21 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | V00, V01, A00, D01 | 50 |
22 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, A00 , A16 | 60 |
23 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến Lâm sản) | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
24 | Quy hoạch Vùng và Đô thị + Quy hoạch đô thị + Kiến trúc cảnh quan và Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
7580105 | V00, D01, A00, A16 | 50 |
25 | Khoa học Môi trường | 7440301 | A00, D01, B00, B05 | 50 |
26 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D07, A16 | 50 |
27 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, B05 | 50 |
28 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, A02, B00, B05 | 50 |
29 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00, D01, B00, B05 | 80 |
30 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | C14, C00, D01, A16 | 130 |
31 | Quản lý Đất đai | 7850103 | A00, D01, B00, B05 | 70 |
32 | Chính trị học | 7310201 | C14, C00, C19, C15 | 70 |
33 | Luật | 7380101 | C14 , C00, D01, A16 | 250 |
34 | Du lịch | 7810101 | D01, D14, D15, D78 | 50 |
35 | Quốc tế học | 7310601 | A00, C00, D01, D78 | 70 |
36 | Tâm lý học | 7310401 | C00, D01, C14, B05 | 70 |
37 | Công tác Xã hội | 7760101 | C00, D01, C19, C15 | 70 |
38 | Văn hóa học | 7229040 | C14, C00, D01, C15 | 70 |
39 | Địa lý học | 7310501 | C00, A07, D15, C24 | 70 |
40 | Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, C15 | 60 |
41 | Lịch sử | 7229010 | C00, D01, C14, C15 | 60 |
42 | Giáo dục học | 7140101 | C00, D01, C14, C15 | 50 |
43 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | 50 |
44 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 7480205 | A00, A01, C01, D90 | 50 |
45 | Quản lý Đô thị | 7580107 | V00, D01, A00, A16 | 50 |
46 | Âm nhạc | 7210405 | M05, M07, M11, M03 | 50 |
47 | Mỹ thuật | 7210407 | V00, V01, V05, V06 | 50 |
BẢNG MÃ TỔ HỢP
Mã | Tên môn tổ hợp | Mã | Tên môn tổ hợp | |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | |
A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | D90 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | M00 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu | |
B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội | M03 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu | |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | M05 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu | |
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | M07 | Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu | |
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | M11 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu | |
C15 | Toán, Ngữ văn, Khoa học xã hội | V00 | Toán, Vật lí, Năng khiếu | |
C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | V01 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | |
C24 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vật lý | V05 | Ngữ văn, Vật lí, Năng khiếu | |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | V06 | Toán, Địa lí, Năng khiếu | |
D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
Đang truy cập: 86
Tất cả: 3881915