Tiếng Việt | English

Điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển bằng kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

30/07/2022 15:06     1617

Chiều ngày 25/7/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một đã công bố điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022Mức điểm dao động từ 15 – 18 điểm.

Năm 2022, trường ĐH Thủ Dầu Một dành 20% tổng chỉ tiêu xét tuyển cho phương thức xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT ở 46 ngành học. Năm nay, thí sinh đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 là thí sinh có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp (cộng điểm ưu tiên, nếu có) đạt mức bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn mà trường đã công bố theo ngành.

Trường lưu ý nguyên tắc xét tuyển là điểm trúng tuyển được xét theo từng ngành, xét kết quả từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) theo thang điểm 30, không nhân hệ số. Thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

Thí sinh đăng ký nguyện vọng bằng kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022. Để thực hiện đăng ký, thí sinh truy cập vào tài khoản đã được cấp tại: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

Kết quả trúng tuyển sẽ được công bố trước 17h00 ngày 17/9/2022 theo địa chỉ truy cập http://tuyensinh.tdmu.edu.vn. Các thí sinh trúng tuyển sẽ được thông báo bằng tin nhắn SMS tới số điện thoại đã đăng ký.

Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Thủ Dầu Một từ ngày 18/9/2022 đến 17h00 ngày 30/9/2022.

 

Danh sách các ngành, tổ hợp xét tuyển và điểm chuẩn nhận hồ sơ

Stt Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Tổngchỉ tiêu Điểm chuẩn nhận hồ sơ (điểm sàn)
1 Quản trị Kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, A16 350 18
2 Marketing 7340115 A00, A01, D01, A16 25 18
3 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, A16 250 17
4 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, A16 20 15.5
5 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 25 16
6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, A16 250 17
7 Quản lý Công nghiệp 7510601 A00, A01, C01, A16 140 16
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 180 18
9 Công nghệ Thông tin 7480201 A00 , A01, C01, D90 220 18
10 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 7480205 A00, A01, C01, D90 10 15.5
11 Kỹ thuật Phần mềm 7480103 A00, A01, C01, D90 100 15.5
12 Kỹ thuật Điện 7520201 A00, A01, C01, D90 100 15.5
13 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, C01, D90 90 15.5
14 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01, D90 50 15.5
15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, C01, D90 20 15
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90 180 18
17 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 70 15.5
18 Kiến trúc 7580101 V00, V01, A00 , A16 40 15.5
19 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ chế biến lâm sản) 7549001 A00, A01, B00, D01 20 15
20 Âm nhạc 7210405 N03, M03, M06, M10 20 15
21 Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) 7210407 D01, V00, V01, V05 15 15
22 Quản lý văn hóa 7229042 C14, C00, D01, C15 20 15
23 Thiết kế Đồ họa 7210403 V00, V01, A00, D01 125 16
24 Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00, D01, D09, V01 70 18
25 Du lịch 7810101 D01, D14, D15, D78 80 16
26 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, A01, D15, D78 370 18
27 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, A01, D78 310 18
28 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, A01, D15, D78 60 18
29 Luật 7380101 C14 , C00, D01, A16 310 18
30 Quản lý Nhà nước 7310205 C14, C00, D01, A16 170 17
31 Quản lý công 7340403 A01, D01, C00, C15 20 15
32 Quan hệ quốc tế 7310206 A00, C00, D01, D78 70 15
33 Quản lý Đất đai 7850103 A00, D01, B00, B08 60 15
34 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 A00, D01, B00, B08 60 15
35 Kỹ thuật Môi trường 7520320 A00, D01, B00, B08 15 15
36 Hóa học 7440112 A00, B00, D07, A16 50 15
37 Công nghệ Sinh học 7420201 A00, D01, B00, B08 50 15
38 Công nghệ Thực phẩm 7540101 A00, A02, B00, B08 85 15.5
39 Công tác Xã hội 7760101 C00, D01, C19, C15 40 15
40 Tâm lý học 7310401 C00, D01, C14, B08 60 15
41 Giáo dục học 7140101 C00, D01, C14, C15 30 15
42 Toán học 7460101 A00, A01, D07, A16 30 15
43 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C00, D01, A16 100 Sẽ thông báo sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu đầu vào
44 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M11 50
45 Sư phạm Ngữ Văn 7140217 C00, D01, D14, C15 60
46 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D01, C14, C15 30


Thí sinh và Quý phụ huynh cần tư vấn thông tin tuyển sinh năm 2022, vui lòng liên hệ theo địa chỉ:

Trung tâm Tuyển sinh - Trường Đại học Thủ Dầu Một.
Địa chỉ: Số 6 Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương.
Website: http://tuyensinh.tdmu.edu.vn   Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
Điện thoại: 0274.3835.677 - 0274.3844.340 – 0274.3844341
Fanpage: www.facebook.com/dhtdm2009 - Hotline: 0911.022.322

 

BÀI ĐĂNG CÙNG CHỦ ĐỀ
Thống kê truy cập

 Đang truy cập: 154

 Tất cả: 3882019